Bảng size quần áo trẻ em chuẩn nhất
Việc xác định đúng size quần áo trẻ em thực sự rất cần thiết bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến cơ thể và sức khỏe của trẻ. Vậy cách chọn size quần áo trẻ em như thế nào cho đúng. Hãy cùng Junbee tìm hiểu về bảng size quần áo trẻ em chuẩn nhất dưới đây nhé.
I. Vì sao cần chọn size quần áo trẻ em
Thứ nhất, việc tham khảo bảng size quần áo trẻ em sẽ giúp bé mặc đồ thoải mái hơn và không bị cọ sát vào cơ thể. Việc mặc chật quá sẽ làm trẻ khó chịu và ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ, nếu bé mặc đồ quá rộng thì gây vướng víu, thậm chí là vấp ngã khi trẻ vui chơi.
Thứ hai, độ tuổi và giới tính khác nhau sẽ có bảng size quần áo trẻ em khác nhau. Cha mẹ cần cân nhắc về chiều cao, cân nặng hay độ tuổi của trẻ để lựa chọn size quần áo phù hợp nhất.
Thứ ba, khi mua quần áo trẻ em tại cửa hàng và online sẽ có bảng size quần áo khác nhau. Hiện nay, cha mẹ có xu hướng mua quần áo trẻ em online, vì vậy các bậc phụ huynh cần đến bảng thông số size quần áo chuẩn để lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất cho bé.
II. Cách chọn size quần áo trẻ em chuẩn nhất
1. Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam
Dưới đây là bảng size quần áo cho bé trai, bé gái từ sơ sinh đến 13 tuổi
PHÂN LOẠI |
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO |
CÂN NẶNG |
SƠ SINH |
1 |
0 - 3 tháng tuổi |
47 - 55 cm |
2 -4 kg |
2 |
3 - 6 tháng tuổi |
55 - 60 cm |
4 - 6 kg |
|
3 |
6 - 9 tháng tuổi |
60 -70 cm |
6 - 8 kg |
|
4 |
9 - 12 tháng tuổi |
70 -75 cm |
8 - 10 kg |
|
5 |
1 tuổi |
75 -80 cm |
10 - 11 kg |
|
TRẺ EM 1 - 13 TUỔI |
1 |
1 - 1,5 tuổi |
75 - 84 cm |
10 - 11 kg |
2 |
1 - 2 tuổi |
85 - 94 cm |
11 - 13 kg |
|
3 |
2 - 3 tuổi |
95 - 100 cm |
13 - 16 kg |
|
4 |
3 - 4 tuổi |
101 - 106 cm |
16 - 18 kg |
|
5 |
4 - 5 tuổi |
107 - 113 cm |
18 - 21 kg |
|
6 |
5 - 6 tuổi |
114 - 118 cm |
21 - 24 kg |
|
7 |
6 - 7 tuổi |
119 - 125 cm |
24 - 27 kg |
|
8 |
7 - 8 tuổi |
126 - 130 cm |
27 - 30 kg |
|
9 |
8 - 9 tuổi |
131 - 136 cm |
30 - 33 kg |
|
10 |
9 - 10 tuổi |
137 - 142 cm |
33 - 37 kg |
|
11 |
11 - 12 tuổi |
143 - 148 cm |
37 - 41 kg |
|
12 |
12 - 13 tuổi |
149 - 155 cm |
41 - 45 kg |
2. Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Trẻ em nước ngoài thường cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà size quần áo trẻ em vì vậy mà size quần áo trẻ em xuất khẩu sẽ khác so với size quần áo trẻ em Việt Nam. Để lựa chọn đúng size cho bé, cha mẹ hãy tham khảo bảng size quần áo trẻ em xuất khấu dưới đây.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM XUẤT KHẨU |
||||
STT |
TUỔI |
CHIỀU CAO |
CÂN NẶNG |
KÍCH CỠ |
1 |
12 - 18 tháng |
74 - 79 cm |
10- 11 kg |
XXS |
2 |
1 -2 tuổi |
79 - 86 cm |
11- 13 kg |
XXS |
3 |
2 -3 tuổi |
86 - 96 cm |
13 - 15 kg |
XXS |
4 |
3 -4 tuổi |
96 - 106 cm |
15- 16 kg |
XS |
5 |
4 - 5 tuổi |
106 - 114 cm |
16 - 19 kg |
S |
6 |
5 - 6 tuổi |
114 - 122 cm |
19 - 22 kg |
S |
7 |
6 - 7 tuổi |
122 - 130 cm |
22 - 25 kg |
M |
8 |
7 - 8 tuổi |
130 - 137 cm |
25 - 30 kg |
M |
9 |
8 - 9 tuổi |
137 - 145 cm |
30 - 34 kg |
L |
3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
Hiện nay rất nhiều phụ huynh lựa chọn quần áo trẻ em Quảng Châu bởi sự đa dạng về mẫu mã, màu sắc. Tuy nhiên, cha mẹ đã biết lựa chọn size quần áo trẻ em Trung Quốc cho con như thế nào chưa?
Bảng size quần áo Quảng Châu bé trai
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM QUẢNG CHÂU CHO BÉ TRAI |
|||
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO |
CÂN NẶNG |
XS |
4 - 5 tuổi |
99 - 105.5 cm |
16 - 17 kg |
5 - 6 tuổi |
106.5 - 113 cm |
17.5 - 19 kg |
|
S |
6 - 7 tuổi |
114 - 120.5 cm |
19- 22 kg |
7 - 8 tuổi |
122 - 129.5 cm |
22 - 25 kg |
|
M |
8 - 9 tuổi |
127 - 129.5 cm |
25 - 27 kg |
8- 9 tuổi |
129.5 - 137 cm |
27 - 33 kg |
|
L |
9 - 10 tuổi |
140 - 147 cm |
33 - 39.5 kg |
10 - 11 tuổi |
150 - 162.5 cm |
40 - 45 kg |
|
XL |
11 - 12 tuổi |
157.5 - 162.6 cm |
45.5 - 52 kg |
12 - 13 tuổi |
165 - 167.5 cm |
52.5 - 57 kg |
Bảng size quần áo Quảng Châu bé gái
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM QUẢNG CHÂU CHO BÉ GÁI |
|||
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO |
CÂN NẶNG |
XS |
4 - 5 tuổi |
99 - 105.5 cm |
16 - 17 kg |
5 - 6 tuổi |
106.5 - 113 cm |
17.5 - 19 kg |
|
S |
6 - 7 tuổi |
114 - 120.5 cm |
19- 22 kg |
7 - 8 tuổi |
122 - 127 cm |
22 - 25 kg |
|
M |
8 - 9 tuổi |
127 - 129.5 cm |
25 - 27 kg |
8- 9 tuổi |
132 - 134.5 cm |
27.5 - 30 kg |
|
L |
9 - 10 tuổi |
137 - 139.5 cm |
30 - 33.5 kg |
10 - 11 tuổi |
142 - 146 cm |
34 - 38 kg |
|
XL |
11 - 12 tuổi |
147 - 152.5 cm |
38 - 43.5 kg |
12 - 13 tuổi |
155 - 166.5 cm |
44 - 50 kg |
4. Bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng
Khi lựa chọn quần áo cho con, cha mẹ thường chọn size theo cân nặng và chiều cao bởi cơ thể trẻ liên tục phát triển. Nếu mẹ chưa biết cách chọn size quần áo trẻ em theo cân nặng thì theo dõi bảng size dưới đây.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM THEO CÂN NẶNG |
|||
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO |
CÂN NẶNG |
2 |
1 -2 tuổi |
79 - 86 cm |
11.5 - 13.5 kg |
3 |
2 - 3 tuổi |
86 - 96 cm |
13.5 - 15 kg |
4 |
3 - 4 tuổi |
96 - 106 cm |
15 - 16.5 kg |
5 |
4 - 5 tuổi |
107 - 114 cm |
16.5 - 18 kg |
6 |
5 - 6 tuổi |
114 - 122 cm |
18 - 20 kg |
7 |
6 - 7 tuổi |
122 - 130 cm |
20 - 23 kg |
8 |
7 - 8 tuổi |
130 - 135 cm |
23 - 26 kg |
9 |
8 - 9 tuổi |
135 - 140 cm |
26 - 29 kg |
10 |
9 - 10 tuổi |
140 - 145 cm |
29 - 32 kg |
11 |
10 - 11 tuổi |
145 - 150 cm |
32 - 35 kg |
12 |
11 - 12 tuổi |
150 - 153 cm |
35 - 38 kg |
14 |
12 - 14 tuổi |
153 - 157 cm |
38 - 42 kg |
5. Bảng size quần áo h&m trẻ em
HM là hãng thời trang nổi tiếng thuộc hạng bình dân nên được người Việt Nam rất ưa chuộng. Ở Việt nam đã có một số cửa hàng của HM tuy nhiên không ai phải ai cũng thuận tiện để đến các cửa hàng để mua sắm. Vì vậy, cha mẹ cần nắm được bảng size quần áo trẻ em HM để mua hàng online cho con nhé.
Bảng size quần áo trẻ em HM
6. Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS, S, M, L, XL
Có rất nhiều cách chọn size quần áo cho con, phổ biến nhất là bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS-S-M-L-XL.
Bảng size quần áo cho bé trai
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ TRAI THEO SIZE XS - S - M - L - XL |
|||
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO |
CÂN NẶNG |
XS |
4 - 5 tuổi |
99 - 105.5 cm |
16 - 17 kg |
5 - 6 tuổi |
106.5 - 113 cm |
17.5 - 19 kg |
|
S |
6 - 7 tuổi |
114 - 120.5 cm |
19- 22 kg |
7 - 8 tuổi |
122 - 129.5 cm |
22 - 25 kg |
|
M |
8 - 9 tuổi |
127 - 129.5 cm |
25 - 27 kg |
8- 9 tuổi |
129.5 - 137 cm |
27 - 33 kg |
|
L |
9 - 10 tuổi |
140 - 147 cm |
33 - 39.5 kg |
10 - 11 tuổi |
150 - 162.5 cm |
40 - 45 kg |
|
XL |
11 - 12 tuổi |
157.5 - 162.6 cm |
45.5 - 52 kg |
12 - 13 tuổi |
165 - 167.5 cm |
52.5 - 57 kg |
Bảng size quần áo cho bé gái
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ GÁI THEO SIZE XS - S - M - L - XL |
|||
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO |
CÂN NẶNG |
XS |
4 - 5 tuổi |
99 - 105.5 cm |
16 - 17 kg |
5 - 6 tuổi |
106.5 - 113 cm |
17.5 - 19 kg |
|
S |
6 - 7 tuổi |
114 - 120.5 cm |
19- 22 kg |
7 - 8 tuổi |
122 - 127 cm |
22 - 25 kg |
|
M |
8 - 9 tuổi |
127 - 129.5 cm |
25 - 27 kg |
8- 9 tuổi |
132 - 134.5 cm |
27.5 - 30 kg |
|
L |
9 - 10 tuổi |
137 - 139.5 cm |
30 - 33.5 kg |
10 - 11 tuổi |
142 - 146 cm |
34 - 38 kg |
|
XL |
11 - 12 tuổi |
147 - 152.5 cm |
38 - 43.5 kg |
12 - 13 tuổi |
155 - 166.5 cm |
44 - 50 kg |
III. Những lưu ý khi chọn size quần áo trẻ em
Khi lựa chọn size quần áo cho con, cha mẹ cần lưu ý một số điểm như sau:
- Nên chọn kích cỡ theo chiều cao và cân nặng của con bởi mỗi trẻ lại có sự phát triển khác nhau tùy vào độ tuổi, giới tính, môi trường sống, chế độ ăn uống.
- Khi chiều cao và cân nặng của bé ở giữa 2 size thì mẹ nên ưu tiện chọn size lớn hơn để bé thoải mái hơn khi vận động. Hơn nữa, trẻ phát triển rất nhanh nên khi chọn size nhỏ bé mặc sẽ nhanh chật hơn.
- Từng nhãn hàng, thương hiệu lại có quy định về size khác nhau, vì vậy mẹ hãy chọn quần áo cho con cho phù hợp.
Với những thông tin chia sẻ của Junbee thời trang trẻ em cao cấp, bạn đọc có thể dựa vào bảng size quần áo trẻ em để lựa chọn cho con yêu những bộ trang phục thật xinh xắn và đáng yêu. Chúc các bạn thành công.
Thêm một bài đánh giá
Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường hợp bắt buộc được đánh dấu *
0 Bình luận